Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter
36.000.000 ₫
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
Bảo hành chính hãng 12 tháng kể từ khi mua hàng
Thùng dàn lạnh có: Mặt lạnh điều hòa, Remote, Giá đỡ Remote, sách hướng dẫn
Thùng dàn nóng có: Dàn nóng điều hòa
Số tổng đài bảo hành Daikin: 18006777
Sản phẩm: Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
- 1 1. Tổng kho điều hòa cây Daikin giá rẻ chính hãng lớn nhất toàn miền Bắc, miền Nam
- 2 2. FVA50AMVM/RZA50DV2V | Thông số kỹ thuật chi tiết
- 3 3. Cùng khám phá những đặc điểm nổi bật nhất trên điều hòa FVA50AMVM/RZA50DV2V
- 3.1 Điều hòa Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V sở hữu thiết kế đẹp mắt
- 3.2 Tích hợp bộ vi xử lý giúp kiểm soát nhiệt độ thông minh
- 3.3 FVA50AMVM/RZA50DV2V tiết kiệm điện năng hoàn hảo nhờ công nghệ inverter
- 3.4 Công nghệ máy nén Swing giảm độ ma sát khi hoạt động
- 3.5 Máy lạnh FVA50AMVM/RZA50DV2V khử mùi hôi và ngăn khuẩn hiệu quả
- 3.6 Dàn tản nhiệt sử dụng bền bỉ với thời gian
- 3.7 Môi chất làm lạnh thế hệ mới R32
- 4 4. Khám phá những sản phẩm bán chạy khác
Dưới đây là những thông tin về thiết kế, công nghệ và tính năng hiện đại trên sản phẩm Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter. Hãy cùng Kho điện máy online khám phá chi tiết hơn qua bài viết dưới đây nhé.
1. Tổng kho điều hòa cây Daikin giá rẻ chính hãng lớn nhất toàn miền Bắc, miền Nam
Tại Kho điện máy online là tổng kho sở hữu 2 kho tổng lớn nhất tại miền Bắc và miền Nam. Mô hình của chúng tôi chuyên nhập khẩu, cung cấp và kinh doanh các dòng sản phẩm điện máy điện lạnh, đặc biệt là các dòng điều hòa Daikin chính hãng 100%. Với hình thức chuyên bán hàng online chúng tôi cam kết sản phẩm FVA50AMVM/RZA50DV2V có giá gốc, giá cạnh tranh nhất trên cả nước.
Đó là lý do kho điện máy online tự hào là đơn vị phân phối sản phẩm chính hãng – được người tiêu dùng tin tưởng, yêu mến kể từ ngày thành lập.
2. FVA50AMVM/RZA50DV2V | Thông số kỹ thuật chi tiết
Điều hòa cây Daikin | Dàn lạnh | FVA50AMVM | ||
Dàn nóng | RZA50DV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V,50Hz | ||
Công suất làm lạnh | kW | 5.0 (1.4-6.0) | ||
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | Btu/h | 17,100 (4,800-20,500) | ||
Công suất sưởi | kW | 6.0 (1.4-7.1) | ||
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | Btu/h | 20,500(4,800-24,200) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1,24 | |
Sưởi | 1.50 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 4,04 | |
Sưởi | 3,99 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 6,04 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | m3/ phút | 18/16/14 | ||
Cao/ Trung bình/ Thấp) | cfm | 635/565/494 | ||
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) | dB(A) | 43/41/38 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x270 | ||
Trọng lượng máy | kg | 42 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | 0CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng điều hòa | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1,3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 1.7 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 47/49 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 43 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | 0CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | ɸ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ɸ15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26) | |
Dàn nóng | mm | ɸ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống đồng | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
3. Cùng khám phá những đặc điểm nổi bật nhất trên điều hòa FVA50AMVM/RZA50DV2V
Điều hòa Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V sở hữu thiết kế đẹp mắt
Điều hòa tủ đứng Daikin được thiết kế sang trọng nhưng hết sức nhỏ gọn với các đường nét hài hòa. Sản phẩm sẽ là một điểm nhất hết sức đẹp mắt và sang trọng cho không gian nội thất của người sử dụng. Với công suất 18000Btu sẽ thích hơp phù hợp cho phòng dưới 30m2 như phòng khách hoặc các văn phòng, showroom…
FVA50AMVM/RZA50DV2V tiện lợi sử dụng, có thể lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào cũng đảm bảo mang đến nhiệt độ mát lạnh cho cả căn phòng. Thiết kế linh hoạt với cửa gió tùy chỉnh, người sử dụng có thể tùy chỉnh hướng gió theo một trong 3 kiểu tùy thuộc vào vị trí lắp đặt của sản phẩm. Mang lại hiệu quả làm mát nhanh vì vậy tiết kiệm được điện năng đáng kể.
Tích hợp bộ vi xử lý giúp kiểm soát nhiệt độ thông minh
Điều hòa cây 18000BTU tích hợp tính năng kiểm soát nhiệt độ tự động bằng bộ vi xử lý nhờ đó tránh được sự thay đổi nhiệt đột ngột gây cảm giác sốc và khó chịu đến người sử dụng.
FVA50AMVM/RZA50DV2V tiết kiệm điện năng hoàn hảo nhờ công nghệ inverter
Thiết bị trang bị công nghệ Inverter, đây là công nghệ tiết kiệm điện đỉnh cao trong các dòng điều hòa cao cấp hiện nay. Nhờ vậy bạn sẽ tiết kiệm được nguồn điện tiêu thụ đáng kể khi sử dụng FVA50AMVM/RZA50DV2V.
Công nghệ máy nén Swing giảm độ ma sát khi hoạt động
Điều hòa Daikin 18000 BTU sử dụng công nghệ máy nén Swing với tác dụng làm giảm ma sát của động cơ khi hoạt động. Làm giảm độ rung, lắc của động cơ tù đó loại bỏ tình trạng rò rỉ gas trong suốt quá trình hoạt mang lại hiệu suất hoạt động cao hơn hẳn so với các dòng điều hòa thông thường khác.
Máy lạnh FVA50AMVM/RZA50DV2V khử mùi hôi và ngăn khuẩn hiệu quả
Lưới lọc không khí trong máy lạnh tủ đứng Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V có tác dụng khá tốt như 1 lá chắn bảo vệ mang đến bầu không khí trong lành nhất cho người sử dụng.
Dàn tản nhiệt sử dụng bền bỉ với thời gian
Sử dụng dàn tản nhiệt MicroChanel công nghệ tiên tiến nhất mang lại độ bền thách thức thời gian cho điều hòa tủ đứng Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V. Chất liệu Microchanel hoạt động bền vững ngay cả ở môi trường axit ăn mòn và muối biển, chất liệu này còn bền bỉ hơn cả dàn đồng.
Môi chất làm lạnh thế hệ mới R32
Sử dụng gas R32 dòng gas tiên tiến nhất hiện nay trong các dòng điều hòa thương mại và treo tường của Daikin. Sản phẩm được kiểm nghiệm và đánh giá cao nhất trong việc bảo vệ môi trường và tầng ozon. Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các dòng gas trước kia. Trong tình hình hiện nay ở nước ta với việc ô nhiễm không khí vô cùng nghiêm trọng nằm trong vùng báo động, thì việc đưa vào sử dụng dòng gas sạch này là hết sức cần thiết.
>>> Tham khảo: Điều hòa tủ đứng Daikin FVQN160AXV1V
4. Khám phá những sản phẩm bán chạy khác
- Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều FVA60AMVM/RZA60DV2V 21000BTU inverter 43.550.000 ₫
- Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter 36.000.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVQN160AXV1V 55000BTU 2 chiều 53.000.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVQN140AXV1V 45000BTU 2 chiều 43.000.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVQN125AXV1V 42000BTU 2 chiều 39.000.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVQN71AXV1V 28000BTU 2 chiều 32.000.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVA140AMVM/RZF140CYM inverter 55000 BTU 1 chiều 61.600.000 ₫
- Điều hòa tủ đứng Daikin FVA140AMVM inverter 55000BTU 1 chiều 57.500.000 ₫
Cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi hết các thông tin về sản phẩm Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter giá rẻ chính hãng. Sở hữu công suất lớn có thể đặt thiết bị tại những không gian rộng lớn có diện tích dưới 90m2.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa cây Daikin Dàn lạnh FVA50AMVM |
Dàn nóng RZA50DV2V |
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V,50Hz |
Công suất làm lạnh kW 5.0 (1.4-6.0) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 17,100 (4,800-20,500) |
Công suất sưởi kW 6.0 (1.4-7.1) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 20,500(4,800-24,200) |
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1,24 |
Sưởi 1.50 |
COP Làm lạnh kW/kW 4,04 |
Sưởi 3,99 |
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 6,04 |
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng |
Lưu lượng gió m3/ phút 18/16/14 |
Cao/ Trung bình/ Thấp) cfm 635/565/494 |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 43/41/38 |
Điều hòa cây Daikin Dàn lạnh FVA50AMVM |
Dàn nóng RZA50DV2V |
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V,50Hz |
Công suất làm lạnh kW 5.0 (1.4-6.0) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 17,100 (4,800-20,500) |
Công suất sưởi kW 6.0 (1.4-7.1) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 20,500(4,800-24,200) |
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1,24 |
Sưởi 1.50 |
COP Làm lạnh kW/kW 4,04 |
Sưởi 3,99 |
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 6,04 |
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng |
Lưu lượng gió m3/ phút 18/16/14 |
Cao/ Trung bình/ Thấp) cfm 635/565/494 |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 43/41/38 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850x600x270 |
Trọng lượng máy kg 42 |
Dải hoạt động Làm lạnh 0CWB 14 đến 25 |
Sưởi 0CDB 15 đến 27 |
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà |
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm |
Máy nén Loại Swing dạng kín |
Công suất động cơ kW 1,3 |
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.7 (Đã nạp cho 30 m) |
Độ ồn Chế độ làm lạnh/sưởi dB(A) 47/49 |
Chế độ vận hành đêm dB(A) 43 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595x845x300 |
Trọng lượng máy kg 45 |
Dải hoạt động Làm lạnh 0CDB -5 đến 46 |
Sưởi 0CWB -15 đến 15.5 |
Ống nối Lỏng (Loe) mm ɸ9.5 |
Hơi (Loe) mm ɸ15.9 |
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26) |
Dàn nóng mm ɸ26.0 (Lỗ) |
Chiều dài tối đa ống đồng m 50 (Chiều dài tương đương 70) |
Chênh lệch độ cao tối đa m 30 |
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa cây Daikin Dàn lạnh FVA50AMVM |
Dàn nóng RZA50DV2V |
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V,50Hz |
Công suất làm lạnh kW 5.0 (1.4-6.0) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 17,100 (4,800-20,500) |
Công suất sưởi kW 6.0 (1.4-7.1) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 20,500(4,800-24,200) |
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1,24 |
Sưởi 1.50 |
COP Làm lạnh kW/kW 4,04 |
Sưởi 3,99 |
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 6,04 |
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng |
Lưu lượng gió m3/ phút 18/16/14 |
Cao/ Trung bình/ Thấp) cfm 635/565/494 |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 43/41/38 |
Điều hòa cây Daikin Dàn lạnh FVA50AMVM |
Dàn nóng RZA50DV2V |
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V,50Hz |
Công suất làm lạnh kW 5.0 (1.4-6.0) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 17,100 (4,800-20,500) |
Công suất sưởi kW 6.0 (1.4-7.1) |
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 20,500(4,800-24,200) |
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1,24 |
Sưởi 1.50 |
COP Làm lạnh kW/kW 4,04 |
Sưởi 3,99 |
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 6,04 |
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng |
Lưu lượng gió m3/ phút 18/16/14 |
Cao/ Trung bình/ Thấp) cfm 635/565/494 |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 43/41/38 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850x600x270 |
Trọng lượng máy kg 42 |
Dải hoạt động Làm lạnh 0CWB 14 đến 25 |
Sưởi 0CDB 15 đến 27 |
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà |
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm |
Máy nén Loại Swing dạng kín |
Công suất động cơ kW 1,3 |
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.7 (Đã nạp cho 30 m) |
Độ ồn Chế độ làm lạnh/sưởi dB(A) 47/49 |
Chế độ vận hành đêm dB(A) 43 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595x845x300 |
Trọng lượng máy kg 45 |
Dải hoạt động Làm lạnh 0CDB -5 đến 46 |
Sưởi 0CWB -15 đến 15.5 |
Ống nối Lỏng (Loe) mm ɸ9.5 |
Hơi (Loe) mm ɸ15.9 |
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26) |
Dàn nóng mm ɸ26.0 (Lỗ) |
Chiều dài tối đa ống đồng m 50 (Chiều dài tương đương 70) |
Chênh lệch độ cao tối đa m 30 |
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi |
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2342 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2007 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1868 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1748 views
-
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách khắc phục]
09/06/2022
1702 views
Sản phẩm liên quan
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2342 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2007 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1868 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1748 views
-
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách khắc phục]
09/06/2022
1702 views
36000000
Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V 2 chiều 18000BTU inverter
Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.